Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thập nhị chi


Cg. Chi địa chí. Mười hai ngôi địa chi, là: Tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.